Thành phần chính:
Nistrogen: 6%, Phosphorus ocide: 6 %, Potasiumocide: 6%, Magnesium: 0,4%, Boron: 2000 ppm, Zincum: 750 ppm, Manganum: 400 ppm, Cupcum: 450ppm, Ferrum: 200 ppm.
Phụ gia kích hoặt đặc biệt:
Asperatic, Glutamin, Serine, Glysine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Tyrocine, Valine, Methionine, Cystine, Isoleucine, Leucine, Tổng số 8%
TCCS: 01:2015/NK.HN
Công dụng:
Dùng làm phân bón cho tất cả các loại cây trồng như: Cam, quýt, na, nhãn, caphe, tiêu, vải, bưởi, táo, xoài, dưa hấu, ớt, khổ qua, ngô, lúa…
Tác dụng:
Tăng khả năng hút dinh dưỡng từ đất, giúp:
Hướng dẫn sử dụng:
Nistrogen: 6%, Phosphorus ocide: 6 %, Potasiumocide: 6%, Magnesium: 0,4%, Boron: 2000 ppm, Zincum: 750 ppm, Manganum: 400 ppm, Cupcum: 450ppm, Ferrum: 200 ppm.
Phụ gia kích hoặt đặc biệt:
Asperatic, Glutamin, Serine, Glysine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Tyrocine, Valine, Methionine, Cystine, Isoleucine, Leucine, Tổng số 8%
TCCS: 01:2015/NK.HN
Công dụng:
Dùng làm phân bón cho tất cả các loại cây trồng như: Cam, quýt, na, nhãn, caphe, tiêu, vải, bưởi, táo, xoài, dưa hấu, ớt, khổ qua, ngô, lúa…
Tác dụng:
Tăng khả năng hút dinh dưỡng từ đất, giúp:
- Kích thích ra hoa đều, cho số lượng hoa nhiều, tăng khả năng đậu trái
- Lớn trái, phì củ, chắc hạt, nặng ký
- Hạn chế lem lép hạt. hạn chế nứt, thối, rụng do thiếu dinh dưỡng
- Hạn chế và ngăn ngừa các hiện tượng rụng trái non, nứt trái, thối trái do thiếu chất dinh dưỡng
- Tăng sức chống chịu điều kiện bất thuận
Hướng dẫn sử dụng:
- Pha 5 -8 ml cho bình 16 lít nước, dùng cho mọi thời kỳ của cây định kuf 5-7 ngày/ lần
- (hướng dẫn trên chỉ mang tính tổng quát, tùy thuộc điều kiện đất đai, thời tiết, giai đoạn sinh trưởng của cây trồng, để có lượng dùng thích hợp)
- Có thể dùng chung với tất cả các loại thuốc BVTV
- Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em, thức ăn, vật nuôi.
Danh mục sản phẩm
Thông tin chung
liên kết website
thống kê truy cập
- Online: 3
- Hôm qua: 16
- Tổng truy cập: 38428